TT
| Tiểu ban / Tên đề tài
| Sinh viên thực hiện
| Lớp
| Cán bộ hướng dẫn
|
| Tiểu ban Địa chất dầu khí
|
|
|
|
8.
| Đặc điểm địa hóa đá mẹ lô 04 bể Nam Côn Sơn
| Lê Tiến Đạt (NT) Phạm Thị Nhung Phan Văn Viên
| Địa chất dầu khí K52
| TS. Lê Văn Bình
|
9.
| Nghiên cứu hoạt động kiến tạo Đông Bắc bể Sông Hồng trên cơ sở phân tích các tài liệu địa chấn
| Nguyễn Thu Hiền (NT) Đặng Văn Mạnh Nguyễn Mạnh Cường
| Địa chất dầu khí K52
| ThS. Nguyễn Kim Long
|
10.
| Nghiên cứu một số phương pháp xác định độ thấm của đá móng nứt nẻ trong bể trầm tích Cửu Long
| Nguyễn Huy Tài (NT) Đỗ Văn Doanh
| Địa chất dầu khí K52
| ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng
|
11.
| Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ rỗng, độ thấm và độ mở của lỗ rỗng trong đá chứa dầu khí
| Trần Văn Trọng (NT) Nguyễn Hùng Quân
| Địa chất dầu khí K51
| TS. Phạm Văn Tuấn
|
12.
| Nghiên cứu quá trình thành đá và các ảnh hưởng tới chất lượng của đá chứa vụn
| Phạm Phi Phong (NT) Nguyễn Thị Lệ Quyên
| Địa chất dầu khí K52
| TS. Phạm Văn Tuấn
|
13.
| Nghiên cứu, minh giải môi trường trầm tích từ tài liệu Địa vật lý giếng khoan
| Lê Trường Thịnh (NT) Phan Khắc Phát
| Địa chất dầu khí K52
| TS. Phạm Văn Tuấn
|
| Tiểu ban Địa vật lý |
|
|
|
14.
| Mô hình đa khoáng vật trong minh giải tài liệu ĐVLGK cho tầng chứa carbonate
| Phạm Thị Thêu (NT) Lê Thanh Tú Nguyễn Văn Nam
| Địa vật lý K51
| TS. Lê Hải An
|
15.
| Nghiên cứu giải bài toán ngược 2D bằng tài liệu đo sâu điện tại từng điểm trên tuyến
| Nguyễn Nguyên Vượng (NT) Bùi Văn Nam
| Địa vật lý K51
| ThS. Kiều Duy Thông
|
16.
| Phương pháp xác định vận tốc truyền sóng trong xử lý số liệu địa chấn
| Nguyễn Hoàng Long (NT) Lê Ngọc Hùng
| Địa vật lý K51
| TS. Phan Thiên Hương
|
17.
| Nghiên cứu phương pháp địa chấn phản xạ trong thăm dò và tìm kiếm dầu khí Việt Nam
| Mai Đức Đông (NT) Phạm Văn Lãng Trần Thị Thu Hà Lê Đình Minh
| Địa vật lý K52
| TS. Phan Thiên Hương
|
18.
| Nghiên cứu áp dụng phần mềm SeisImager trong xử lý giải ngược tài liệu địa chấn khúc xạ và áp dụng cho tuyến P6 vùng Nam Đèo Cả, tỉnh Khánh Hòa
| Nguyễn Thị Tuyết (NT)
| Địa vật lý K52
| ThS. Trần Danh Hùng
|
19.
| Nghiên cứu xác định mức độ an toàn phóng xạ của các vật liệu xây dựng khu vực trường Đại học Mỏ - Địa chất và lân cận
| Nguyễn Văn Linh (NT) Ngô Thị Vân Anh Nguyễn Ngô Anh Tuấn Lâm Thị Ngoan
| Địa vật lý K53
| GS. TS. Lê Khánh Phồn
|
20.
| Các phương pháp xử lý loại bỏ nhiễu trong tài liệu địa chấn
| Vũ Tuấn Dũng (NT) Nguyễn Minh Phương Phan Minh Huy Nguyễn Thanh Tùng
| Địa vật lý K53
| TS. Phan Thiên Hương
|
21.
| Nghiên cứu xây dựng một số mô hình về sự thay đổi biên độ theo khoảng cách thu nổ AVO (Amplitude Variation with Offset) áp dụng trong thăm dò tìm kiếm dầu khí
| Đỗ Thị Hiên (NT) Lê Khánh Đạt Đỗ Thị Thu Hương Nguyễn Thị hải Hà
| Địa vật lý K52
| ThS Trần Danh Hùng
|
22.
| Các phương pháp áp dụng vận tốc và ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình phân tích vận tốc
| Đỗ Thế Nam (NT) Phạm Văn Chiều
| Địa vật lý K52
| TS. Phan Thiên Hương
|
| Tiểu ban Khoan – Khai thác 1 & 2
|
|
|
|
23.
| Nâng cao hiệu quả làm sạch và vận chuyển mùn khoan khi khoan các đoạn giếng nghiêng
| Vũ Đức Ứng (NT) Dương Công Ứng Phan Văn Tài
| Khoan khai thác K53
| ThS Nguyễn Thế Vinh
|
24.
| Nghiên cứu trang bị hợp lý cho phần thu sản phẩm của giếng khoan ngang khai thác dầu trong các vỉa thuộc đối tượng Mioxen
| Vũ Duy Dũng (NT) Nguyễn Xuân Thịnh Nguyễn Văn Thắng Đặng Văn Đào
| Khoan khai thác K53
| ThS Nguyễn Thế Vinh
|
25.
| Nghiên cứu ứng dụng khai thác giếng dầu bằng phương pháp tự phun
| Đỗ Văn Thái (NT) Bùi Đức Quang Điện Văn Thành
| Khoan khai thác K53
| ThS Vũ Thiết Thạch
|
26.
| Nghiên cứu các biện pháp để ổn định giàn khoan nổi
| Trần Quốc Huy (NT) Nguyễn Xuân Mạnh Bùi Quang Vũ Nguyễn Viết Nghĩa
| Khoan khai thác K53
| PGS.TS Lê Xuân Lân
|
27.
| Nghiên cứu ứng dụng khai thác giếng dầu bằng phương pháp gaslift
| Trần Mạnh Thắng (NT) Nguyễn Quang Tuyên Nguyễn Văn Hiệp
| Khoan khai thác K53
| ThS Vũ Thiết Thạch
|
28.
| Nghiên cứu xử lý vùng cận đáy giếng sâu vào vỉa ở tầng móng mỏ Bạch Hổ
| Nguyễn Xuân Học (NT) Nguyễn Quang Chức
| Khoan khai thác K52
| PGS.TS Hoàng Dung
|
29.
| Nghiên cứu ứng dụng chất phụ gia Graphene để điều chế dung dịch khoan mở vỉa tầng móng mỏ Bạch Hổ
| Lê Công Luận (NT) Nguyễn Trung Kiên Hồ Tuấn Anh Phạm Bá Quyền
| Khoan khai thác K52
| PGS.TS Hoàng Dung
|
30.
| Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số dung dịch đến quá trình ổn định thành giếng khi khoan qua tầng “cát rời sập lở”
| Đỗ Văn Hưng (NT) Nguyễn Văn Trung Lưu Văn Sơn Đỗ Xuân Trường
| Khoan khai thác K52
| PGS.TS Hoàng Dung
|
31.
| Nghiên cứu tổng hợp các hệ dung dịch khoan được sử dụng tại bể Sông Hồng nhằm chọn được kiểu hệ có tính tương hợp cao
| Nguyễn Văn Viễn (NT) Đỗ Văn Nam
| Khoan thăm dò K52
| KS Nguyễn Văn Thành
|
32.
| Nghiên cứu lựa chọn hệ dung dịch để khoan các đoạn giếng xiên qua tầng Mioxen và Oligoxen vùng mỏ Bạch Hổ
| Phạm Công Khoa (NT) Trần Viết Nghĩa Trần Hùng Quyết Nguyễn Thị Ngọc Lan
| Khoan thăm dò K52
| TS. Phạm Quang Hiệu
|
33.
| Nghiên cứu các thành phần áp suất tác dụng lên cột ống chống gia cố thành giếng khoan dầu khí
| Phạm Hồng Trang (NT) Nguyễn Văn Thiết Bùi Tiến Nghĩa Lê Văn Tỉnh
| Khoan thăm dò K52
| ThS Nguyễn Thế Vinh
|
34.
| Nghiên cứu cấu tạo một số loại ống mẫu nòng đôi áp dụng khoan than tại vùng mỏ Quảng Ninh nhằm nâng cao tỉ lệ và chất lượng mẫu lõi
| Phạ m Văn Cường
| Khoan thăm dò K52
| ThS Hồ Quốc Hoa
|
35.
| Nghiên cứu quy trình công nghệ và kỹ thuật khoan xoay lấy mẫu qua các tầng đất đá có góc dốc lớn
| Lê Văn Tuấn (NT) Võ Tá Đỉnh Lê Anh Đức
| Khoan thăm dò K52
| ThS Hồ Quốc Hoa
|
36.
| Nghiên cứu hiện tượng lắng đọng muối trong ống khai thác của các giếng khai thác dầu và giải pháp khắc phục.
| Nguyễn Thọ Phú (NT) Trần Văn Hãnh Mai Văn Thùy Đàm Văn Tuấn
| Thiết bị Dầu khí K52
| ThS. Lê Đức Vinh
|
37.
| Nghiên cứu về thiết bị bảo vệ thủy lực trong máy bơm ly tâm điện chìm.
| Vũ Tất Thắng (NT) Nguyễn Minh Tùng Nguyễn Bá Nam Lương Quang Huỳnh
| Thiết bị Dầu khí K52
| GVC. Trần Văn Bản
|
38.
| Nghiên cứu lựa chọn choòng khoan cho giếng khoan G01 mỏ Bạch Hổ, Việt Nam.
| Nguyến Sơn Tùng (NT) Phạm Ngọc Khải Hoàng Xuân Việt Văn Đức Quang
| Thiết bị Dầu khí K52
| TS. Nguyễn Văn Giáp
|
39.
| Nghiên cứu giải pháp tách dầu bôi trơn cho máy nén khí trục vít.
| Đoàn Thị Thanh Hoa
| Thiết bị Dầu khí K53
| KS. Đào Thị Uyên
|
| Tiểu ban Lọc – Hoá dầu
|
|
|
|
33.
| Nghiên cứu tổng hợp vật liệu mao quản trung bình MSU-Sx làm chất hấp phụ bảo vệ môi trường
| Bùi Văn Mạnh Bùi Công Minh
| Lọc hóa dầu K52
| ThS. Nguyễn Thị Linh
|
34.
| Nghiên cứu tổng hợp ete cation tinh bột mới từ bột ngô ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp hiên nay
| Trần Văn Tâm Hoàng Hải Ninh
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Phạm Xuân Núi
|
35.
| Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình Al-MCM-41 từ nguồn cao lanh và đánh giá hoạt tính xúc tác cho phản ứng điều chế biodiesel
| Nguyễn Văn Hồi Nguyễn Thanh Bình
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Phạm Xuân Núi
|
36.
| Tối ưu hóa quá trình reforming etanol sử dụng xúc tác Ni/Al2O3 trên phần mềm HYSYS
| Lương Văn Sơn Ngô Thị Hạnh Nguyễn Thị Thanh Mai
| Lọc hóa dầu K52
| KS. Đoàn Văn Huấn
|
37.
| Sử dụng vỏ trấu biến tính để xử lý nước thải dầu
| Nguyễn Văn Tiệp Nguyễn Bá Duy
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Phạm Xuân Núi
|
38.
| Tính toán và thiết kế tháp chưng cất CO2
| Nguyễn Thị Lành Nguyễn Dình Hà Hồ Thu Thủy Ngô Thị Vân
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Công Ngọc Thắng
|
39.
| Nghiên cứu tổng hợp MCM-41 từ nguồn nguyên liệu tro trấu định hướng cho phản ứng cracking cặn dầu thực vật
| Thái Duy Danh Phạm Hoài Nguyên Lê Tuấn Linh Nguyễn Văn Thắng
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Tống Thị Thanh Hương
|
40.
| Nghiên cứu tổng hợp ZSM-5 từ nguồn nguyên liệu tro trấu không sử dụng chất tạo cấu trúc. Định hướng cho phản ứng cracking cặn dầu thực vật
| Tô Tuấn Anh Nguyên Tất Kính Đinh Văn Quang Lê Đức Quyền
| Lọc hóa dầu K52
| TS. Tống Thị Thanh Hương
|
41.
| Tìm hiểu và đánh giá công nghệ sản xuất etanol từ tinh bột
| Hoàng Văn Kính Hoàng Thị Hồng Châm Nguyễn Công Thắng Nguyễn Thị Ngọc Đỉnh
| Lọc hóa dầu K53
| KS. Phạm Trung Kiên
|